Thực đơn
Phân_cấp_hành_chính_Armenia Cấp tỉnhDưới đây là danh sách các tỉnh với dân cư, diện tích và mật độ dân số. Các số liệu được tham chiếu từ Cơ quan Thống kê quốc gia Armenia. Tỉnh Gegharkunik bao gồm Hồ Sevan với diện tích 1.278 kilômét vuông (493 dặm vuông Anh) trong lãnh thổ của nó.
Tỉnh | Dân số | % | Mật độ |
---|---|---|---|
Yerevan | 1.091.235 | 36,3% | 5.196,4 /km2 (13.459 /sq mi) |
Shirak | 257.242 | 8,6% | 96,0 /km2 (249 /sq mi) |
Armavir | 255.861 | 8,5% | 206,2 /km2 (534 /sq mi) |
Lori | 253.351 | 8,4% | 66,8 /km2 (173 /sq mi) |
Ararat | 252.665 | 8,4% | 126,1 /km2 (327 /sq mi) |
Kotayk | 241.337 | 8,0% | 114,9 /km2 (298 /sq mi) |
Gegharkunik | 215.371 | 7,2% | 58,9 /km2 (153 /sq mi) |
Syunik | 134.061 | 4,5% | 29,8 /km2 (77 /sq mi) |
Aragatsotn | 126.278 | 4,2% | 45,8 /km2 (119 /sq mi) |
Tavush | 121.963 | 4,1% | 39,1 /km2 (101 /sq mi) |
Vayots Dzor | 53.230 | 1,8% | 22,1 /km2 (57 /sq mi) |
Thực đơn
Phân_cấp_hành_chính_Armenia Cấp tỉnhLiên quan
Phân Phân loại sinh học Phân phối chuẩn Phân cấp hành chính Việt Nam Phân người Phân loại giới Động vật Phân bón Phân loại sao Phân loại virus Phân tích kỹ thuậtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phân_cấp_hành_chính_Armenia http://www.gov.am/enversion/regional_7/regional.ht... http://web.archive.org/web/20080420205327/http://w...